Tên TTHC | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
||||||||||||||||||||||||
Ngày ban hành | 19/05/2023 | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan cập nhật TTHC | Ủy ban nhân dân xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | ||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực |
Hộ tịch |
||||||||||||||||||||||||
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Điện Biên | ||||||||||||||||||||||||
CQ trực tiếp thực hiện | Ủy ban nhân dân xã Quài Nưa | ||||||||||||||||||||||||
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 2.000986.000.00.00.H18 | ||||||||||||||||||||||||
Nội dung yêu cầu | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổiTrình tự thực hiện- Người có yêu cầu nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “Một cửa” của Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và tạm thu lệ phí đăng ký thường trú cho trẻ em theo quy định, đồng thời viết giấy nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả từng loại việc cho người đi đăng ký; nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người có yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ; văn bản hướng dẫn phải ghi đầy đủ, rõ ràng loại giấy tờ cần bổ sung, hoàn thiện; cán bộ tiếp nhận hồ sơ ký, ghi rõ họ tên và giao cho người nộp hồ sơ Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì giải thích, hướng dẫn người đi đăng ký đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định. - Công chức Tư pháp - hộ tịch cấp xã đăng ký khai sinh cho trẻ em ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. - Sau khi công chức Tư pháp – hộ tịch cấp xã thực hiện việc đăng ký khai sinh và cấp Giấy khai sinh cho trẻ em, cán bộ, công chức được giao nhiệm vụ lập hồ sơ đăng ký thường trú kèm theo lệ phí chuyển cho cơ quan Công an có thẩm quyền, cụ thể: Địa bàn huyện thì chuyển cho Công an xã, thị trấn thuộc huyện; địa bàn thị xã, thành phố thuộc tỉnh, quận, huyện, thị xã thuộc thành phố trực thuộc trung ương thì chuyển cho Công an cấp huyện để đăng ký thường trú cho trẻ em; đồng thời lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện để cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em. - Cơ quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội kiểm tra hồ sơ, nếu thấy đầy đủ, hợp lệ thì thực hiện đăng ký thường trú (trong thời hạn 15 ngày), cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em (trong thời hạn 10 ngày). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã biết, hoàn thiện. - Cơ quan Công an, Bảo hiểm xã hội chuyển trả kết quả đăng ký thường trú, Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em về Ủy ban nhân dân cấp xã. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “Một cửa” tại Ủy ban nhân dân cấp xã trả kết quả cho người có yêu cầu. Khi trả Giấy khai sinh cho người có yêu cầu, công chức Tư pháp – hộ tịch ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, yêu cầu người có yêu cầu ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh và Giấy khai sinh. Đầu mối hỗ trợĐiện thoại: 02153 827 668 Lĩnh vựcHộ tịch Đối tượng thực hiệnCông dân Việt Nam Cách thức thực hiệnTrực tiếp Thành phần hồ sơGiấy tờ phải xuất trình:
Căn cứ pháp lýLuật 81/2006/QH11 - Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch PhíTrực tiếp: Lệ phí0 Yêu cầu điều kiện- Việc đăng ký khai sinh cho trẻ em dưới 6 tuổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã. - Các cơ quan có thẩm quyền thực hiện liên thông các thủ tục hành chính phải cùng thuộc địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của tỉnh hoặc cùng thuộc địa bàn một quận, huyện, thị xã của thành phố trực thuộc trung ương. Số bộ hồ sơKết quả thực hiệnThông báo về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú, Giấy khai sinh, Thẻ bảo hiểm y tế, Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Thời hạn giải quyếtTrực tiếp: 0 Khác Cơ quan thực hiệnBộ Tư pháp Cơ quan ban hànhCơ quan phối hợp |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
19/05/2023 | 2.002401.000.00.00.H18 |
19/05/2023 | 2.002403.000.00.00.H18 |
19/05/2023 | 2.002400.000.00.00.H18 |
19/05/2023 | 2.002402.000.00.00.H18 |
19/05/2023 | 2.001088.000.00.00.H18 |