Tên TTHC | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày ban hành | 01/07/2024 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan cập nhật TTHC | Ủy ban nhân dân xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực |
Kiểm Lâm |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Điện Biên | |||||||||||||||||||||||||||||||||
CQ trực tiếp thực hiện | Cấp xã/ Phường/ Thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 1.012693.000.00.00.H18 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung yêu cầu | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cưDVCTT một phần Nộp hồ sơ trực tuyếnprintInpicture_as_pdf PDF Mã thủ tục: 1.012693.000.00.00.H18 Số quyết định: Không có thông tin Tên thủ tục: Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư Cấp thực hiện: Cấp Xã/Phường/Thị trấn Loại thủ tục: Lĩnh vực: Kiểm lâm Trình tự thực hiện: a) Bước 1: Nộp, tiếp nhận hồ sơ Hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Bước 2: Chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi đến Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện ở nơi không có Hạt Kiểm lâm (sau đây viết tắt là cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện). c) Bước 3: Kiểm tra nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện Trong thời gian 30 ngày, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện tiếp nhận hồ sơ đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến, có trách nhiệm: phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra nội dung giao rừng theo quy định tại các Điều 14, 15 và 16 Luật Lâm nghiệp; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa (vị trí, ranh giới, tranh chấp); lập Tờ trình kèm theo hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. d) Bước 4: Quyết định Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo Mẫu số 10 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. Trường hợp không đủ điều kiện quyết định, Ủy ban nhân dân cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. đ) Bước 5: Bàn giao rừng Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. Việc bàn giao phải xác định rõ vị trí, ranh giới, diện tích, hiện trạng, trữ lượng, điều kiện lập địa, loài cây, năm trồng đối với rừng trồng, bản đồ khu rừng được giao và lập thành biên bản, có ký tên của đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã, đại diện các chủ rừng liền kề theo Mẫu số 11 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. Cách thức thực hiện:
Thành phần hồ sơ: Bao gồm
Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã Cơ quan có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp Huyện Địa chỉ tiếp nhận HS: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin Cơ quan phối hợp: Không có thông tin Kết quả thực hiện: - Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo Mẫu số 10 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ., - Biên bản bàn giao rừng theo Mẫu số 11 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. Căn cứ pháp lý:
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không Từ khóa: Không có thông tin Mô tả: Không có thông tin |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
01/07/2024 | 1.002211.000.00.00.H18 |
01/07/2024 | 2.000950.000.00.00.H18 |
01/07/2024 | 2.001449.000.00.00.H18 |
01/07/2024 | 2.001457.000.00.00.H18 |
01/07/2024 | 2.002080.000.00.00.H18 |