STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực |
1 | 1.003583.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
2 | 1.008603.000.00.00.H18 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) |
3 | 1.004088.000.00.00.H18 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
4 | 1.004047.000.00.00.H18 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
5 | 1.004036.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
6 | 1.004002.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
7 | 1.003930.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
8 | 1.004492.000.00.00.H18 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
9 | 1.004485.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
10 | 1.004443.000.00.00.H18 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
11 | 1.004441.000.00.00.H18 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
12 | 2.001810.000.00.00.H18 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Các cơ sở giáo dục khác (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
13 | 2.000884.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
14 | 2.000635.000.00.00.H18 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
15 | 1.000110.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
16 | 1.000094.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
17 | 1.004827.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
18 | 1.000080.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
19 | 2.000815.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
20 | 2.000913.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
21 | 2.000927.000.00.00.H18 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
22 | 2.000942.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
23 | 1.001193.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
24 | 1.000894.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
25 | 1.001022.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
26 | 1.000689.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
27 | 1.000656.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
28 | 1.000593.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
29 | 1.000419.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
30 | 1.004837.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
31 | 1.004845.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
32 | 1.004859.000.00.00.H18 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
33 | 1.004873.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
34 | 1.004884.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
35 | 1.004772.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
36 | 1.004746.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
37 | 2.001019.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực di chúc | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
38 | 2.001016.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
39 | 2.001406.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
40 | 2.001009.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
41 | 2.001263.000.00.00.H18 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) |
42 | 2.001255.000.00.00.H18 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) |
43 | 1.003005.000.00.00.H18 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) |
44 | 2.001457.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
45 | 2.001449.000.00.00.H18 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
46 | 1.003446.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
47 | 1.003440.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
48 | 2.001621.000.00.00.H18 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
49 | 2.002163.000.00.00.H18 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
50 | 2.002162.000.00.00.H18 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
51 | 2.002161.000.00.00.H18 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
52 | 2.000286.000.00.00.H18 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
53 | 2.000282.000.00.00.H18 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
54 | 2.000477.000.00.00.H18 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
55 | 1.001776.000.00.00.H18 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
56 | 1.001758.000.00.00.H18 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
57 | 1.001753.000.00.00.H18 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
58 | 1.001739.000.00.00.H18 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
59 | 1.001731.000.00.00.H18 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
60 | 1.001310.000.00.00.H18 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
61 | 2.001661.000.00.00.H18 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
62 | 1.001699.000.00.00.H18 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
63 | 1.001653.000.00.00.H18 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
64 | 2.000751.000.00.00.H18 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
65 | 2.000744.000.00.00.H18 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
66 | 2.000355.000.00.00.H18 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
67 | 1.000132.000.00.00.H18 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
68 | 1.004946.000.00.00.H18 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
69 | 1.004944.000.00.00.H18 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
70 | 1.004964.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
71 | 1.004941.000.00.00.H18 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
72 | 2.001944.000.00.00.H18 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
73 | 2.001942.000.00.00.H18 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
74 | 2.001947.000.00.00.H18 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
75 | 1.001167.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
76 | 1.001156.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
77 | 1.001109.000.00.00.H18 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
78 | 1.001098.000.00.00.H18 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
79 | 1.001090.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
80 | 1.001085.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
81 | 1.001078.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
82 | 1.001055.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
83 | 2.000509.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
84 | 1.001028.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) |
85 | 1.000775.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
86 | 2.000346.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
87 | 2.000337.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
88 | 1.000748.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
89 | 2.000305.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) |
90 | 2.001157.000.00.00.H18 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
91 | 2.001396.000.00.00.H18 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
92 | 1.004875.000.00.00.H18 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc (Ủy ban Dân tộc) |
93 | 1.004082.000.00.00.H18 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
94 | 2.001211.000.00.00.H18 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
95 | 2.002228.000.00.00.H18 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
96 | 2.002226.000.00.00.H18 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
97 | 2.002227.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
98 | 2.000794.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
99 | 1.003622.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
100 | 1.000954.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
101 | 1.001120.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
102 | 1.008004.000.00.00.H18 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
103 | 2.002165.000.00.00.H18 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) |
104 | 2.001035.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
105 | 2.000206.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương) |
106 | 2.000184.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện (Bộ Công Thương) |
107 | 2.000950.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
108 | 1.005461.000.00.00.H18 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
109 | 2.000908.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực (Bộ Tư pháp) |
110 | 1.002211.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
111 | 2.000930.000.00.00.H18 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
112 | 2.002080.000.00.00.H18 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) |
113 | 1.008902.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
114 | 1.008903.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
115 | 1.008901.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
116 | 1.003596.000.00.00.H18 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
117 | 2.000986.000.00.00.H18 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
118 | 2.001023.000.00.00.H18 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
119 | 1.006391.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
120 | 2.001659.000.00.00.H18 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) |
121 | 2.002402.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
122 | 2.002396.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ) |
123 | 2.002400.000.00.00.H18 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
124 | 1.003554.000.00.00.H18 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
125 | 2.002403.000.00.00.H18 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
126 | 2.002401.000.00.00.H18 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) |
127 | 2.002409.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) |
128 | 1.010091.000.00.00.H18 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
129 | 1.010092.000.00.00.H18 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
130 | 1.010736.000.00.00.H18 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
131 | 1.010803.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
132 | 1.010805.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
133 | 1.010804.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
134 | 1.010824.000.00.00.H18 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
135 | 1.010825.000.00.00.H18 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
136 | 1.010833.000.00.00.H18 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
137 | 1.010810.000.00.00.H18 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
138 | 1.010812.000.00.00.H18 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
139 | 1.010814.000.00.00.H18 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
140 | 1.010815.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
141 | 1.010816.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
142 | 1.010817.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
143 | 1.010818.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
144 | 1.010819.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
145 | 1.010820.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
146 | 1.010821.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
147 | 1.010945.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ) |
148 | 2.002501.000.00.00.H18 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ) |
149 | 1.010941.000.00.00.H18 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
150 | 2.002516.000.00.00.H18 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) |
151 | 1.011445.000.00.00.H18 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm (Bộ Tư pháp) |
152 | 1.011606.000.00.00.H18 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
153 | 1.011607.000.00.00.H18 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
154 | 1.011608.000.00.00.H18 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
155 | 1.011609.000.00.00.H18 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
156 | 2.001088.000.00.00.H18 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Dân số - Sức khoẻ sinh sản (Bộ Y tế) |
157 | 1.012084.000.00.00.H18 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
158 | 1.012085.000.00.00.H18 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | Gia đình (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
159 | 2.002308.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
160 | 2.002307.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn