Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên
Trang thông tin xã Quài Nưa
Trang nhất
Giới thiệu
Về lịch sử hình thành
Về điều kiện tự nhiên
Về cơ cấu, tổ chức, bộ máy
Cơ cấu, Tổ chức
Văn bản
Văn bản do UBND huyện phát hành
Văn bản UBND xã phát hành
Công văn
Quyết định
Thông báo
Báo cáo
Kế hoạch
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
Dịch vụ công
Cổng dịch vụ công tỉnh Điện Biên
Cổng dịch vụ công Quốc Gia
Thủ tục hành chính
Giấy mời - Tài liệu
Giấy mời - Tài liệu họp
Tài liệu
Liên hệ
Phòng Chăm sóc khách hàng
Phòng Kỹ thuật
Trang nhất
Thủ tục hành chính
Ủy ban nhân dân xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Từ khóa
Thời gian ban hành
Đến
TTHC Theo cấp- Lĩnh vực
-- Tất cả lĩnh vực --
Hộ tịch
An toàn đập hồ chứa thủy điện
Bảo trợ xã hội
Bồi thường nhà nước
Các Cơ sở giáo dục khác
Công tác dân tộc
chính sách thuế
chứng thực
Dân số - sức khỏe - sinh sản
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đất đai
Đường thủy nội địa
Gia đình
giải quyết khiếu nại
Giải quyết tố cáo
Môi trường
Nông nghiệp
Nuôi con nuôi
Người có công
Phòng chống tệ nạn xã hội
Phòng chống tham nhũng
Phổ biến giáo dục pháp luật
Quản lý đê điều phòng chống thiên tai
Tiếp công dân
Tôn giáo
Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
Thể dục, thể thao
Thi đua, khen thưởng
Thủy lợi
Thư viện
Trẻ em
Trồng trọt
Văn hóa
Xử lý đơn thư
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Kiểm Lâm
Cơ quan cập nhật TTHC
-- Tất cả chủ đề --
Thủ tục hành chính
» Ủy ban nhân dân xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
Tình trạng
-- Tất cả tình trạng --
Còn hiệu lực
Hết hạn
TTHC theo chủ đề: Ủy ban nhân dân xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
STT
Mã TTHC Chuẩn
Tên TTHC
1
1.002211.000.00.00.H18
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
2
2.000950.000.00.00.H18
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
3
2.001449.000.00.00.H18
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
4
2.001457.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
5
2.002080.000.00.00.H18
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
6
2.000930.000.00.00.H18
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
7
2.001661.000.00.00.H18
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
8
1.000132.000.00.00.H18
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
9
1.010941.000.00.00.H18
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
10
1.003005.000.00.00.H18
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
11
2.001255.000.00.00.H18
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
12
2.001263.000.00.00.H18
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
13
1.003388.000.00.00.H18
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
14
1.004964.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
15
2.001396.000.00.00.H18
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
16
2.001157.000.00.00.H18
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
17
1.010832.000.00.00.H18
Thăm viếng mộ liệt sĩ
18
1.010802.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
19
Mã thủ tục:1.010804.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
20
1.010805.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
21
1.010810.000.00.00.H18
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
22
1.010812.000.00.00.H18
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
23
1.010814.000.00.00.H18
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
24
1.010817.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
25
1.010818.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
26
1.010819.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
27
1.010820.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
28
1.010821.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
29
1.010824.000.00.00.H18
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
30
1.010825.000.00.00.H18
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
31
1.010829.000.00.00.H18
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
32
1.010830.000.00.00.H18
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
33
1.010801.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
34
1.010833.000.00.00.H18
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
35
1.010815.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
36
2.002308.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
37
2.002307.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
38
1.004082.000.00.00.H18
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
39
1.010736.000.00.00.H18
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
40
1.012693.000.00.00.H18
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
41
2.002668.000.00.00.H18
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
42
2.001023.000.00.00.H18
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
43
2.000986.000.00.00.H18
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
44
1.004873.000.00.00.H18
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
45
2.000635.000.00.00.H18
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
46
1.004859.000.00.00.H18
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
47
1.004845.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
48
1.004837.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký giám hộ
49
1.001193.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh
50
1.004772.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
«
1
2
3
»
Thống kê truy cập
Đang truy cập
7
Hôm nay
825
Tháng hiện tại
31,187
Tổng lượt truy cập
426,973
Toggle navigation
Giới thiệu
Cơ cấu tổ chức
Tin Tức
Thành viên
Liên hệ
Tìm kiếm
RSS-feeds
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây