Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên
Trang thông tin xã Quài Nưa
Trang nhất
Giới thiệu
Về lịch sử hình thành
Về điều kiện tự nhiên
Về cơ cấu, tổ chức, bộ máy
Cơ cấu, Tổ chức
Văn bản
Văn bản do UBND huyện phát hành
Văn bản UBND xã phát hành
Công văn
Quyết định
Thông báo
Báo cáo
Kế hoạch
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
Dịch vụ công
Cổng dịch vụ công tỉnh Điện Biên
Cổng dịch vụ công Quốc Gia
Thủ tục hành chính
Giấy mời - Tài liệu
Giấy mời - Tài liệu họp
Tài liệu
Liên hệ
Phòng Chăm sóc khách hàng
Phòng Kỹ thuật
Trang nhất
Thủ tục hành chính
Ủy ban nhân dân xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Từ khóa
Thời gian ban hành
Đến
TTHC Theo cấp- Lĩnh vực
-- Tất cả lĩnh vực --
Hộ tịch
An toàn đập hồ chứa thủy điện
Bảo trợ xã hội
Bồi thường nhà nước
Các Cơ sở giáo dục khác
Công tác dân tộc
chính sách thuế
chứng thực
Dân số - sức khỏe - sinh sản
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đất đai
Đường thủy nội địa
Gia đình
giải quyết khiếu nại
Giải quyết tố cáo
Môi trường
Nông nghiệp
Nuôi con nuôi
Người có công
Phòng chống tệ nạn xã hội
Phòng chống tham nhũng
Phổ biến giáo dục pháp luật
Quản lý đê điều phòng chống thiên tai
Tiếp công dân
Tôn giáo
Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
Thể dục, thể thao
Thi đua, khen thưởng
Thủy lợi
Thư viện
Trẻ em
Trồng trọt
Văn hóa
Xử lý đơn thư
Cơ quan cập nhật TTHC
-- Tất cả chủ đề --
Thủ tục hành chính
» Ủy ban nhân dân xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
Tình trạng
-- Tất cả tình trạng --
Còn hiệu lực
Hết hạn
TTHC theo chủ đề: Ủy ban nhân dân xã Quài Nưa, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
STT
Mã TTHC Chuẩn
Tên TTHC
5
2.001088.000.00.00.H18
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
6
1.011445.000.00.00.H18
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
7
2.002501.000.00.00.H18
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
8
1.003622.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
9
1.001120.000.00.00.H18
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
10
1.000954.000.00.00.H18
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
11
1.008004.000.00.00.H18
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
12
2.001942.000.00.00.H18
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
13
2.001947.000.00.00.H18
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
14
2.001944.000.00.00.H18
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
15
1.004941.000.00.00.H18
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
16
1.004946.000.00.00.H18
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
17
1.001085.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
18
1.001078.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
19
1.001167.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
20
1.001156.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
21
2.000509.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
22
2.000509.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
23
1.001055.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
24
1.001090.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
25
1.001098.000.00.00.H18
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
26
1.001109.000.00.00.H18
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
27
1.010945.000.00.00.H18
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
28
1.008903.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
29
1.008902.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
30
1.008901.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
31
2.001621.000.00.00.H18
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
32
1.003440.000.00.00.H18
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
33
1.003446.000.00.00.H18
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
34
1.000748.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
35
2.000346.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
36
2.000337.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
37
1.000775.000.00.00.H18
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
38
2.000305.000.00.00.H18
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
39
2.000794.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
40
2.002226.000.00.00.H18
Thông báo thành lập tổ hợp tác
41
2.002227.000.00.00.H18
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
42
2.002228.000.00.00.H18
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
43
1.002211.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
44
2.000950.000.00.00.H18
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
45
2.002080.000.00.00.H18
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
46
2.000930.000.00.00.H18
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
47
1.010091.000.00.00.H18
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
48
2.002162.000.00.00.H18
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
49
2.002161.000.00.00.H18
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
50
1.010092.000.00.00.H18
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
51
2.002163.000.00.00.H18
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
52
2.001661.000.00.00.H18
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
53
1.000132.000.00.00.H18
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
54
1.010941.000.00.00.H18
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
«
1
2
3
4
»
Thống kê truy cập
Đang truy cập
10
Hôm nay
2,413
Tháng hiện tại
31,943
Tổng lượt truy cập
332,593
Toggle navigation
Giới thiệu
Cơ cấu tổ chức
Tin Tức
Thành viên
Liên hệ
Tìm kiếm
RSS-feeds
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây